- Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thủy sản vận chuyển nội địa: 40.000 đồng/lần cấp (quy định tại Mục 2 Phụ lục 2 Thông tư 199/2010/TT-BTC).
- Phí kiểm dịch sản phẩm động vật thuỷ sản: (quy định tại mục III Phụ lục 4 Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
III |
Kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm động vật thuỷ sản |
|
|
1 |
Phí kiểm dịch động vật thuỷ sản, sản phẩm động vật thuỷ sản |
|
|
1.1 |
Phí kiểm tra lâm sàng động vật thuỷ sản |
|
|
|
- Lô hàng có số lượng ≤ 500 con |
Lô hàng |
50.000 |
|
- Lô hàng có số lượng từ 501 - 10.000 con |
Lô hàng |
100.000 |
|
- Lô hàng có số lượng từ > 10.000 con |
Lô hàng |
200.000 |
1.2 |
Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản đông lạnh. |
|
|
|
- Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) |
Lô hàng |
400.000 |
|
- Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) |
Lô hàng |
200.000 |
1.3 |
Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản qua phơi, sấy |
|
|
|
- Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 kg |
Lô hàng |
100.000 |
|
- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 kg |
Lô hàng |
200.000 |
|
- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 kg |
Lô hàng |
400.000 |
1.4 |
Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với sản phẩm động vật thuỷ sản dạng lỏng, sệt |
|
|
|
- Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 lít/tấn |
Lô hàng |
100.000 |
|
- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 lít/tấn |
Lô hàng |
200.000 |
|
- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 lít/tấn |
Lô hàng |
400.000 |
1.5 |
Phí kiểm tra thực trạng hàng hoá đối với các loại sản phẩm động vật thuỷ sản khác |
Tấn |
20.000 |
1.6 |
Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động vật thủy sản giống |
Lô hàng |
800.000 |
1.7 |
Phí giám sát cách ly kiểm dịch đối với động vật thủy sản thương phẩm |
Lô hàng |
500.000 |
1.8 |
Kiểm tra giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam. |
Xe ô tô/toa tàu/ container |
35.000 |
1.9 |
Phí xét nghiệm bệnh |
Chỉ tiêu |
Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại phụ lục 3 |
Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước. (Mẫu 1 Phụ lục 2 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT).